Với một chiếc xe tải chạy bằng dầu diesel, mẫu thiết kế qkr 270 là sự lựa chọn tối ưu chi phí vì động cơ blue power siêu tiết kiệm nhiên liệu.
Vận hành tốt trên những con đường dốc và nhỏ hẹp, di chuyển thuận lợi trên mọi cung đường và vô nội thành tất cả các khung giờ là những phản hồi tích cực từ khách hàng. đó là lý do khách hàng chọn mua xe tải isuzu, còn bạn thì sao?
Cho dù bạn cần một chiếc xe tải thùng lửng, mui bạt, thùng kín, bảo ôn, đông lạnh thì mẫu sắt xi isuzu qkr 270 luôn có công suất 104 mã lực có khung gầm linh hoạt để chứa các sản phẩm phù hợp và hơn thế nữa.
Sắt xi xe tải isuzu qkr 270
Giá xăng dầu tăng liên tục, cùng cước phí vận chuyển giảm ảnh hưởng đến lợi nhuận của chủ xe và doanh nghiệp.
Xe tải Isuzu chính hãng sẽ giúp khách hàng yên tâm về chất lượng, với thiết kế chassis dài 4m4 giúp tăng doanh thu và lợi nhuận, mau hoàn vốn.
Cùng với đó là hệ thống động cơ tiên tiến euro 4 , sử dụng công nghệ commol rail, turbo tăng áp, động cơ mạnh mẽ nhưng tiết kiệm nhiên liệu 7L/100km tối ưu công suất, bền bỉ, mạnh mẽ, an toàn với thời gian.
Sắt xi xe tải isuzu qkr 270 được gia cố vững vàng là điểm nhấn, vì nhu cầu chở hàng nhiều, sản phẩm nhẹ. Ngoài thiết kế thùng siêu dài, isuzu qkr 270 còn được đánh giá sản phẩm hot nhất 2019.

Vẻ ngoài sắt xi xe tải isuzu qkr 270
Isuzu Việt Nam luôn phát triển về chất lượng và cả sự hài lòng của khách hàng, vì thế, mỗi thiết kế trên mỗi mẫu xe tải Isuzu đều đem lại sự tiện nghi & tính thẩm mĩ lên hàng đầu.
Sự cải tiến cho mẫu cabin khí động lực học, giúp điều chỉnh lực cản của gió giúp xe vận hành trơn tru, model qkr 270 phù hợp với tất cả các khách hàng vận tải ở Việt Nam. Cabine xe được gia cố vững chắc, cứng cáp hơn.
Sơn tĩnh điện là cách cách isuzu bảo vệ tránh được bong tróc do tác động của môi trường. khoảng sáng cabine được nâng cao, gió sẽ được đưa thẳng vào làm mát động cơ,tăng tuổi thọ, giúp xe khó bị nóng máy khi lưu thông đường dài.

Logo mặt trước cabin qkr 270

Đèn pha-cos, rờ mi

Gương chiếu hậu siêu lớn

Kính chắn gió, cần gạt nước

Cửa hông
Nội thất sang trọng model sắt xi isuzu qkr 270
Xe tải isuzu qkr 270 với nội thất sang trọng, hiện đại là mẫu cabine được nâng cấp chuẩn từ dòng euro 2 trước đó. Khoang cabine xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các bác tài giải trí cũng như thư giãn trên những cung đường dài, khi tắc đường, hay chờ đợi giao và lấy hàng là những giây phúc thoãi mái nhất.
Vô lăng trợ lực vô cùng nhẹ nhàng, cần gật gù điều chỉnh điểm tựa tuyệt vời cùng với các nút điều khiển thiết kế thuận tiện nhất cho bác tài điều chỉnh.
Tiện nghi trang bị trên xe

Bảng đèn điều khiển trong tầm nhìn

Kính chỉnh điện vô cùng tiện lợi

Trang bị phương tiện giải trí mp3, radio

Gương hậu trong khoang cabine

Hộc đựng đồ

Nội thất rộng rãi, với 3 chổ ngồi
Chế độ vận hành – động cơ
Do xe tải Isuzu QKR 270 được trang bị động cơ thế hệ mới với bộ phun nhiên liệu điện tử được nhập khẩu hoàn toàn từ nhật bản, giúp xe vận hành êm ái, cãm giác lái thoãi mái, an toàn. xy lanh 3.0 với công suất 104 mã lực được tăng cao hơn so với thế hệ euro 2 giúp xe có khả năng tăng tốc cao, chở hàng tốt hơn. Cùng với sự cải tiến chất lượng vượt bậc về công nghệ động cơ Blue Power giúp khối động cơ như cầu, hộp số, có hiệu suất truyền động đạt được hiệu suất cao nhất nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Xe được nhập 96,69% từ nhật bản giúp xe vận hành ổn định, bền bỉ với thời gian, không lo ngại hư hỏng vặt.

Logo nổi trên động cơ isuzu qkr 270

Hệ thống common rail tiên tiến & tuần hoàn khí thải
Đặc điểm kỹ thuật
Khối lượng toàn bộ | kg | 5500 |
Khối lượng bản thân | kg | 1895 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5830 x 1860 x 2200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1460 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trongNúm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểmKèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, đài AM-FM