
Đánh giá xe tải Isuzu 1.5 tấn QKR 230 thùng lửng 3m5 | QKR77FE4
Xe tải Isuzu 1.5 tấn thùng lửng đã quá quen thuộc với mọi người thích tìm hiểu về xe tải, thường được dùng chuyên chở các mặt hàng như rau củ, gạch, kính, Gỗ, ống sắt, ống nhựa…
Xe tải isuzu 1t4 với thiết kế hiện đại, gồm bản táp lô DIN dễ dàng sử dụng, không gian nội thất cực kỳ rộng rãi với 3 chỗ ngồi, ghế bọc da nỉ cao cấp, khóa cửa trung tâm mới, kính chỉnh điện. Đặc biệt, xe tải isuzu 1t4 còn có tay lái gật gù, vô lăng 2 chấu dễ dàng sử dụng, dây deo an toàn và ghế có thể tùy chỉnh xa gần theo từng vị trí người ngồi.
Với xe tải isuzu 1t4 thùng lửng 3m5 còn được trang bị thêm đồng hồ taplo hiển thị và bảng trung tâm điều khiển giải trí đa phương tiện, Gas điện tiết kiệm nhiên liệu và cầu chủ động to hơn. Là một trong những sản phẩm nhập khẩu từ Nhật nên người dùng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng cũng như vấn đề an toàn được đề cao số 1. Để bảo đảm an toàn tuyệt đối cho khách hàng sử dụng xe, nhà sản xuất xe tải 1t4 thùng lửng 3m5 còn trang bị khung gầm, chassi chắc chắn, hệ thống nhíp 2 tầng, cầu chủ động không quá lớn nhằm đảm bảo cho lượng hàng chở luôn luôn đúng tải hoặc quá tải không quá 2 lần so với tải trọng cho phép.
Để biết giá xe tải isuzu 1t4 thùng lửng 3m5 | QKR77FE4 tại thành phố Hồ Chí Minh hãy liên hệ với chúng tôi – Isuzu Vân Nam để có thể sở hữu xe tải isuzu QKR77FE4 với giá ưu đãi nhất.
Nhãn hiệu : ISUZU QKR77FE4/TN-TL-U1.5-18
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân : 2310 kG
Phân bố : – Cầu trước : 1265 kG
– Cầu sau : 1045 kG
Tải trọng cho phép chở : 1495 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 4000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5380 x 1875 x 2200 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 3580 x 1750 x 480/— mm
Khoảng cách trục : 2750 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1385/1425 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 2999 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá